Presen Simple - Công thức, công dụng và dấu hiệu nhận biết

Presen Simple - Công thức, công dụng và dấu hiệu nhận biết

  Ngày đăng: 02/01/2024 05:31 PM

    A. Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh là gì? Công dụng và dấu hiệu nhận biết

    1.Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh là gì?

    Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh còn được gọi là Present Simple. Dùng để diễn đạt về những sự kiện, hành động đang diễn ra ở thời điểm hiện tại. Đây là một trong những thì cơ bản và thường xuyên được sử dụng. Để tạo câu sử dụng thì hiện tại đơn, bạn cần sử dụng động từ nguyên thể (base form) của động từ (nếu là động từ thường) hoặc động từ thêm "s" hoặc "es" ở cuối (nếu là động từ có quy luật và chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít).


    2.Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

    • Động từ thường được sử dụng trong dạng nguyên thể (infinitive) đứng sau chủ ngữ (I, you, we, they, he, she, it) như: I eat breakfast every day. (Tôi ăn sáng mỗi ngày.)
    • Động từ thêm đuôi -s hoặc -es khi chủ ngữ là he, she, it như: She plays tennis every weekend. (Cô ấy chơi quần vợt mỗi cuối tuần.)
    • Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian hoặc tần suất để chỉ rõ thời điểm hoặc tần suất của hành động như: always, often, usually, sometimes, rarely, never.

    Trong tiếng Anh gọi là Present Simple. Dùng để diễn tả sự việc ở hiện tại, diễn tả thói quen hoặc sự kiện lặp đi lặp lại.

    B. Công thức đầy đủ kèm ví dụ về thì hiện tại đơn

    • Công thức thì hiện tại đơn với động từ thường:

    THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

    Dạng

    Công thức

    Thành phần

    Khẳng định

    S + V(s/es) + O+...

    Ví dụ:

    • I eat an apple every day. (Tôi ăn một quả táo mỗi ngày.)
    • She watches TV in the evening. (Cô ấy xem TV vào buổi tối.)
    • They play football on Sundays. (Họ chơi bóng đá vào các ngày Chủ nhật.)

    S(Subject): chủ ngữ

    V(s/es) là động từ

    • Chủ ngữ là I, You, We, They thì giữ nguyên động từ
    • Chủ ngữ là He, She, It thì chia động từ V(s,es)

    Phủ định

    S + do/does + not + V + O + …

    Ví dụ:

    • I do not like coffee. (Tôi không thích cà phê.)
    • She does not speak Spanish. (Cô ấy không nói tiếng Tây Ban Nha.)
    • They do not watch TV in the morning. (Họ không xem TV vào buổi sáng.)
    • Chủ ngữ là I, You, We, They dùng do(do not)
    • Chủ ngữ là He, She, It dùng does (does not)
    • Do not, Does not=Don’t, Doesn’t

    Yes/No Question

    Do/Does + S + V + O + …?

    => Yes, S + do/does (+ not)

    Ví dụ:

    Do you like eating pizza?

    =>Yes, I like eating pizza.

    => No, I do not like eating pizza

     

    Wh-Question

    WH-q + does/do + S +…?

    => S + V(s/es) + O + …

    Ví dụ:

    • Where do you work?

    =>I work at a marketing agency in downtown.

    • What do you usually do on weekends?

    => I usually hang out with my friends or family, watch some movies, go out for some food, or just relax at home and read a book.

    WH-Question: What, Where, Why, Who, When, How

    • Công thức thì hiện tại đơn với động từ TO BE

    THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ TO BE

    Dạng

    Công thức

    Thành phần

    Khẳng định

    S + to be + N/Adj

    Ví dụ:

    • She is a doctor. (Cô ấy là bác sĩ)
    • They are my friends. (Họ là bạn của tôi)
    • S(Subject) là chủ ngữ
    • Động từ To be: am/is/are
    • I dùng động từ am
    • He, She, It dùng động từ Is
    • You, We, They dùng động từ Are
    • N(Noun) là Danh từ
    • Adj(Adject) là Tính từ
    • WH- Question: What, Where, Why, When, How

    Phủ định

    S + to be + not + N/Adj

    Ví dụ:

    • I am not feeling well today. (Tôi không cảm thấy khỏe hôm nay)
    • They are not happy with the test results. (Họ không hài lòng với kết quả bài kiểm tra)

    Yes/No Question

    To be + S + N/Adj?

    =>Yes, S + to be / No, S + to be + not

    Ví dụ:

    • Are you tired? (Bạn có mệt không?)

    => Yes, I am tired

    => No, I am not tired

    WH-Question

    WH-q + am/ is/ are + S +…?

    => S + to be (+ not) + N/Adj

    Ví dụ:

    What grade are you in?

    => I am in grade 12

    Tổng kết

    Giỏi Tiếng Anh Mỗi Ngày đã chia sẻ tới bạn những thông tin cần thiết về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh. Mong những thông tin chúng mình vừa chia sẻ sẽ giúp ích cho bạn trong hành trình học tiếng Anh. Đừng quên theo dõi Fanpge để biết thêm nhiều thông tin về tiếng Anh nhé.

    Tham khảo thêm: