Presen Simple - Công thức, công dụng và dấu hiệu nhận biết
A. Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh là gì? Công dụng và dấu hiệu nhận biết
1.Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh là gì?
Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh còn được gọi là Present Simple. Dùng để diễn đạt về những sự kiện, hành động đang diễn ra ở thời điểm hiện tại. Đây là một trong những thì cơ bản và thường xuyên được sử dụng. Để tạo câu sử dụng thì hiện tại đơn, bạn cần sử dụng động từ nguyên thể (base form) của động từ (nếu là động từ thường) hoặc động từ thêm "s" hoặc "es" ở cuối (nếu là động từ có quy luật và chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít).
2.Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
- Động từ thường được sử dụng trong dạng nguyên thể (infinitive) đứng sau chủ ngữ (I, you, we, they, he, she, it) như: I eat breakfast every day. (Tôi ăn sáng mỗi ngày.)
- Động từ thêm đuôi -s hoặc -es khi chủ ngữ là he, she, it như: She plays tennis every weekend. (Cô ấy chơi quần vợt mỗi cuối tuần.)
- Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian hoặc tần suất để chỉ rõ thời điểm hoặc tần suất của hành động như: always, often, usually, sometimes, rarely, never.
Trong tiếng Anh gọi là Present Simple. Dùng để diễn tả sự việc ở hiện tại, diễn tả thói quen hoặc sự kiện lặp đi lặp lại.
B. Công thức đầy đủ kèm ví dụ về thì hiện tại đơn
- Công thức thì hiện tại đơn với động từ thường:
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG |
||
Dạng |
Công thức |
Thành phần |
Khẳng định |
S + V(s/es) + O+... Ví dụ:
|
S(Subject): chủ ngữ V(s/es) là động từ
|
Phủ định |
S + do/does + not + V + O + … Ví dụ:
|
|
Yes/No Question |
Do/Does + S + V + O + …? => Yes, S + do/does (+ not) Ví dụ: Do you like eating pizza? =>Yes, I like eating pizza. => No, I do not like eating pizza |
|
Wh-Question |
WH-q + does/do + S +…? => S + V(s/es) + O + … Ví dụ:
=>I work at a marketing agency in downtown.
=> I usually hang out with my friends or family, watch some movies, go out for some food, or just relax at home and read a book. |
WH-Question: What, Where, Why, Who, When, How |
- Công thức thì hiện tại đơn với động từ TO BE
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ TO BE |
||
Dạng |
Công thức |
Thành phần |
Khẳng định |
S + to be + N/Adj Ví dụ:
|
|
Phủ định |
S + to be + not + N/Adj Ví dụ:
|
|
Yes/No Question |
To be + S + N/Adj? =>Yes, S + to be / No, S + to be + not Ví dụ:
=> Yes, I am tired => No, I am not tired |
|
WH-Question |
WH-q + am/ is/ are + S +…? => S + to be (+ not) + N/Adj Ví dụ: What grade are you in? => I am in grade 12 |
Tổng kết
Giỏi Tiếng Anh Mỗi Ngày đã chia sẻ tới bạn những thông tin cần thiết về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh. Mong những thông tin chúng mình vừa chia sẻ sẽ giúp ích cho bạn trong hành trình học tiếng Anh. Đừng quên theo dõi Fanpge để biết thêm nhiều thông tin về tiếng Anh nhé.
Tham khảo thêm: